phương thức xét tuyển 01
Xét tuyển theo học bạ THPT (theo tổ hợp 3 môn)
- Các cách thức xét tuyển theo học bạ THPT
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
Ví dụ:
Môn xét tuyển |
Tổ hợp | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Điểm TB | |||
HK1 | HK2 | HK1 | HK2 | HK1 |
HK2 |
|||
Toán | A00 | 8 | 9 | 8.5 | ||||
Lý | 8 | 7 | 7.5 | |||||
Hóa | 7.5 | 9.5 | 8.5 | |||||
Tổng điểm | 24.5 | |||||||
Điểm ưu tiên khu vực (KV2-NT) | 0.5 | |||||||
Điểm ưu tiên đối tượng | 0 | |||||||
Điểm xét tuyển | 25 |
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất. Phương thức này không áp dụng xét tuyển ngành Dược học và Điều dưỡng. Ví dụ:
Lớp 10 |
Lớp 11 | Lớp 12 | Tổng điểm | |||
ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | ĐTB HK1 |
ĐTB HK2 |
|
8 | 9 | 8 | 25 | |||
Điểm ưu tiên khu vực (KV2) | 0.25 | |||||
Điểm ưu tiên đối tượng (Đối tượng 2, thuộc Nhóm ưu tiên 1) | 2.0 | |||||
Điểm xét tuyển | 27.25 |
2. Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là Tổng điểm cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh năm 2022. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành như sau:
+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải phiếu ĐKXT tại đây)
+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Thuận lợi khi xét học bạ:
– Cơ hội trúng tuyển sớm.
– Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng theo kết quả thi THPT.
– Bình đẳng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với nhau, bằng cấp như nhau.
– Nhiều cơ hội nhận học bổng.
Đối với thí sinh hiện đang là học sinh lớp 12, có thể nộp hồ sơ ngay khi có kết quả thi học kỳ 1, các giấy tờ còn lại, bổ sung sau.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 02
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Cách thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến đầu tháng 4 năm 2022).
– Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2022. Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 03
Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM
– Cách thức xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
– Điều kiện xét tuyển: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn;
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Các đợt tuyển sinh
+ Đối với phương thức xét tuyển học bạ
Đợt |
Từ ngày đến ngày | Đợt | Từ ngày đến ngày |
1 |
01/2 – 31/3/2022 |
4 |
01/7 – 8/8/2022 |
2 |
01/4 – 31/5/2022 |
5 |
9/8 – 31/8/2022 |
3 |
01/6 – 30/6/2022 |
6 |
01/9 – 15/9/2022 (nếu còn chỉ tiêu) |
BVU sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đạt tiêu chí trúng tuyển trong Giấy báo trúng tuyển và nhập học, đồng thời đăng tải thông tin trên website: https://bvu.edu.vn.
+ Đối với các phương thức tuyển sinh còn lại
- BVU công bố cụ thể tại website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn
Học bổng
Năm học 2022 – 2023, BVU dành 10 tỷ đồng để trao học bổng cho tân sinh viên, sinh viên của Trường. Chi tiết như sau:
TT |
Loại học bổng | Tiêu chí | Số lượng (suất) |
Giá trị |
1 |
Học bổng Thủ khoa ĐH chính quy | Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cao nhất; duy trì tiếp tục cho học kỳ sau nếu điểm TB học kỳ trước >= 8.0 |
1 |
100% Học phí năm nhất |
2 |
Học bổng Sao khuê | Tân sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH, KHKT bậc THPT; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 | Không giới hạn |
100%; 75%; 50% học phí các học kỳ chính của năm học |
Tân sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT |
100%, 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất |
|||
Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=27; xét học bạ >=29 |
100%; 50% học phí kỳ 1 |
|||
Có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=26; xét học bạ >=28 |
50%; 20% học phí kỳ 1 |
|||
3 |
Học bổng Tỏa sáng năng khiếu | Tân sinh viên BVU đoạt giải Nhất, Nhì, Ba/Huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các cuộc thi văn hóa, nghệ thuật, giải đấu TDTT cấp tỉnh trở lên khi học THPT | Không giới hạn |
100%, 75%, 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất |
4 |
Học bổng Hải Âu tung cánh | Tặng voucher học bổng cho học sinh lớp 12 các trường THPT ký kết hợp tác với BVU có điểm xét học bạ >=24 hoặc lớp trưởng lớp 12 nhập học vào BVU |
300 |
5,000,000 |
5 |
Học bổng Ephphatha | Tặng cho thí sinh nhập học BVU vượt qua kỳ phỏng vấn theo chủ đề do BVU đưa ra |
10 |
10,000,000 |
6 |
Học bổng đồng hành cùng Tân sinh viên | Thí sinh đăng ký xét học bạ trước 30/4/2022 và nhập học trước 10/8/2022 (400 thí sinh nhập học đầu tiên) |
400 |
2,000,000 |
7 |
Học bổng khuyến khích học tập | Sinh viên có học lực xuất sắc theo từng học kỳ (xét 2 học kỳ chính) | 2,5% sinh viên đạt/ ngành |
4,000,000 |
Sinh viên có học lực giỏi theo từng học kỳ (xét 2 học kỳ chính) |
3,000,000 |
|||
8 |
Học bổng Trải nghiệm sinh viên xuất sắc | Xét cấp theo năm học, sinh viên có điểm TBC năm học trước: học lực >=6.5, rèn luyện >=90.
Tham gia ít nhất 01 câu lạc bộ đang hoạt động sôi nổi và có điểm tích lũy hoạt động phong trào >= 100 (được tính riêng và cộng dồn theo từng hoạt động trải nghiệm trong 1 năm học) |
1% sinh viên đạt/ngành |
3,000,000 |
9 |
Học bổng doanh nghiệp |
Xét và trao từng học kỳ, toàn khóa học. Chi tiết theo các thông báo cụ thể. |
Chính sách hỗ trợ
TT | Nội dung | Tiêu chí | Giá trị (giảm) |
1 | Hỗ trợ tài chính | Người học có nhu cầu mở thẻ tín dụng qua ngân hàng (lãi suất 0%) để nộp học phí cả năm học. | 5% học phí năm học |
2 | Chính sách ưu đãi | Gia đình có từ 2 anh – chị – em ruột học tại BVU (giảm cho người thứ hai trở đi) | 10% học phí năm học |
Người học cùng lúc 2 chương trình đại học, giảm cho chương trình thứ 2 | 20% học phí năm học | ||
Người học là cựu sinh viên BVU | 10% học phí năm nhất | ||
Người học là CBGVNV làm việc đủ 12 tháng trở lên tại BVU có vợ/chồng, con hoặc bản thân đang theo học tại các cơ sở đào tạo thuộc Tập đoàn Nguyễn Hoàng | 50% học phí toàn khóa | ||
Người học là học sinh lớp 12 các trường K12 thuộc NHG đăng ký học hệ đại học chính quy tập trung | 10% học phí chính khóa năm nhất | ||
Người học đóng một lần học phí 01 năm | 3% học phí chính khóa | ||
Người học đóng một lần học phí toàn khóa | 15% học phí chính khóa |
Quà tặng xét tuyển
Ngoài học bổng đồng hành cùng Tân sinh viên nêu trên, thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 02/12/2021 đến trước ngày 30/4/2022 có cơ hội nhận 1 trong 50 vé tham quan Hồ Mây Park – Công viên trên đỉnh núi tại thành phố biển Vũng Tàu. Quà tặng được chọn theo cách thức ngẫu nhiên và trao tặng sau khi sinh viên nhập học.
Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:– Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU, địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu – Điện thoại: 1900.633.069.– Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.– Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát nhanh) về Văn phòng Tuyển sinh BVU, địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu.
Danh mục các ngành, chuyên ngành tuyển sinh 2022
STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Tổng số tín chỉ | Thời gian đào tạo (năm) |
1 |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:
– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn |
7340101 | A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
2 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: | 7340201 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
4 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: | 7340301 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
5 |
Marketing, 3 chuyên ngành: | 7340115 | A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
6 |
Luật, 4 chuyên ngành: | 7380101 | A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,
4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế |
7510605 | A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
8 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành: | 7310608 | C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
10 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: | 7220201 | A01: Toán – Lý – Anh
D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh |
120 | 3,5 |
11 |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: | 7310401 | C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
12 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: | 7480201 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí,
2 chuyên ngành: |
7510201 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,
4 chuyên ngành: |
7510301 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,
3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 | 3,5 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học,
4 chuyên ngành: |
7510401 | A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
120 | 3,5 |
18 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:
– Công nghệ thực phẩm ứng dụng |
7540101 | A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh |
120 | 3,5 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,
3 chuyên ngành: |
7810103 | C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 | 3,5 |
20 |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: | 7810201 | C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 | 3,5 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 | 3,5 |
22 |
Điều dưỡng | 7720301 | A02: Toán – Lý – Sinh
B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh |
130 | 4 |
23 |
Dược học | 7720201 | A00: Toán – Lý – Hóa
A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B08: Toán – Sinh – Anh |
150 | 5 |
Tuyển sinh đại học chính quy chất lượng quốc tế
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Học phí |
1 |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | 7340101CLQT | A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
2 |
Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | 7810201CLQT | C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
3 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605CLQT | A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
1.150.000đ/tín chỉ |
Tính vượt trội của chương trình:
– Chương trình được xây dựng có tham khảo, đối sánh với các chương trình quốc tế của các trường đại học trong và ngoài nước.
– Ban giảng huấn gồm các giảng viên trình độ cao được đào tạo từ các trường đại học danh tiếng.
– Phòng học được trang bị tối ưu với các thiết bị và phương tiện giảng dạy hiện đại
– Sĩ số lớp học không quá 30 sinh viên.
– Tăng cường tiếng Anh ngay từ năm đầu để tiến đến các môn học được giảng dạy 100% bằng tiếng Anh ở năm cuối.
– Sinh viên khi tốt nghiệp, ngoài kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp đạt đẳng cấp quốc tế còn sở hữu trình độ tiếng Anh lưu loát đủ để làm việc trong môi trường quốc tế và học tiếp ở bậc học cao hơn.
– Đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các nhà tuyển dụng “khó tính” trong và ngoài nước.
– Thời gian đào tạo 3,5 năm; tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân, hình thức đào tạo chính quy chất lượng quốc tế (ghi trong Phụ lục văn bằng).
Phương thức xét tuyển: Như đại học chính quy

- ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
- Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP. Vũng Tàu
- Hotline: 1900 633 069 - Zalo: 035 994 6868