
Được xây dựng theo tín chỉ
- Học phí dao động 8-10 triệu VND/học kỳ. Mức học phí cụ thể tuỳ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Học phí cố định, nếu có thay đổi thì lấy chỉ số giá tiêu dùng (CPI) làm cơ sở nhưng không vượt quá 10%.
Trường đạt kiểm định quốc gia, đạt chuẩn 3 sao quốc tế QS Stars – Anh Quốc; top 10 các trường đại học tư thục, top 70 các trường đại học Việt Nam.
Trên 95% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập từ 8 – 20 triệu đồng/tháng.
46 ngành, chuyên ngành đào tạo phù hợp với xu thế, kỹ năng tiếng Anh của sinh viên được nâng cao vượt bậc.
6 gói học bổng với trị giá 10 tỷ đồng hàng năm; Học phí phù hợp với thứ hạng chất lượng của trường
Cơ sở đào tạo đẹp và hiện đại bậc nhất với đa dạng tiện ích đi kèm.
Học tập tại thành phố biển Xanh – Sạch – Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế.
Trường đạt kiểm định quốc gia, đạt chuẩn 3 sao quốc tế QS Stars – Anh Quốc; top 10 các trường đại học tư thục, top 70 các trường đại học Việt Nam.
Trên 95% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập từ 8 - 20 triệu/tháng
46 ngành, chuyên ngành đào tạo phù hợp với xu thế, kỹ năng tiếng Anh của sinh viên được nâng cao vượt bậc.
6 gói học bổng với trị giá 10 tỷ đồng hàng năm; Học phí phù hợp với thứ hạng chất lượng của trường
Cơ sở đào tạo đẹp và hiện đại bậc nhất với đa dạng tiện ích đi kèm.
Học tập tại thành phố biển Xanh - Sạch - Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế.
Năm học 2021 – 2022, BVU trao tặng 10 tỷ đồng gồm 6 loại học bổng sau:
• Học bổng nhập học sớm
• Học bổng kết nối các trường THPT
• Học bổng phát triển tài năng
• Học bổng toả sáng năng khiếu
• Học bổng khuyến học, khuyến tài
• Học bổng doanh nghiệp
Xem chi tiết tại đây
Qua tìm hiểu ý kiến phụ huynh học sinh trên địa bàn tỉnh, nhiều năm qua Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo các ngành đáp ứng nhu cầu nhân lực tại địa phương là hướng đi đúng đắn. Các em học sinh trong tỉnh theo học tại Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu rất thuận tiện, ra trường có nhiều cơ hội để lựa chọn việc làm. Chất lượng đào tạo của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu hiện nay khá tốt, từ đó chúng tôi rất tin tưởng để tư vấn, chia sẻ cho các em học sinh đăng ký chọn ngành phù hợp và xét tuyển vào trường
(Hiệu trưởng Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT)
Trong các năm qua, Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu gắn kết chặt chẽ với các trường THPT, trong đó có Trường THPT Trần Nguyên Hãn để hỗ trợ rất hiệu quả về nghiên cứu khoa học, hướng nghiệp, trải nghiệm cho các em học sinh. Thông qua các hoạt động đó, cùng với sự khẳng định vị thế, chất lượng đào tạo bậc đại học, ngày càng nhiều học sinh trường chúng tôi chọn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu để theo học. Qua theo dõi, các em cựu học sinh THPT Trần Nguyên Hãn tốt nghiệp tại Đại học Bà Ria - Vũng Tàu đều có công việc tốt, rất nhiều em khẳng định được năng lực chuyên môn của mình để đảm đương các vị trí trọng trách của cơ quan, doanh nghiệp. Chúng tôi tin tưởng Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu sẽ thành công hơn nữa và có vị trí cao trong giáo dục đại học Việt Nam.
(Hiệu trưởng Trường THPT Trần Nguyên Hãn, BR-VT)
The Grand Hồ Tràm Strip và BVU đã đẩy mạnh việc hợp tác, thông qua đó sinh viên BVU cũng được đến tham quan và thực tập tại The Grand Hồ Tràm Strip nhiều hơn. Sinh viên BVU có kiến thức và kỹ năng khá căn bản đồng thời cũng cho thấy tinh thần làm việc và ham học hỏi khá tốt. Chúng tôi rất ấn tượng với tinh thần hợp tác cũng như định hướng phát triển của BVU. Đó là lý do vì sao chúng tôi đã quyết định chính thức ký kết hợp tác với BVU thông qua nhiều chương trình để tiếp tục hỗ trợ các em sinh viên và đóng góp vào việc phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
(Giám đốc nhân sự The Grand Hồ Tràm Strips)
Công ty chúng tôi đánh giá cao ý thức, thái độ cùng kỹ năng của sinh viên BVU thông qua những đợt tham quan thực tế và thực tập và sẽ ưu tiên tuyển dụng sinh viên BVU trong thời gian tới.
(Phó Chủ tịch điều hành, Tổng Giám đốc Công ty LF Logistics)
Hằng năm công ty chúng tôi thường tiếp nhận sinh viên BVU tới thực tập. Ở các bạn luôn thể hiện khả năng làm việc tập trung, tinh thần học hỏi không ngừng. Rất nhiều sinh viên BVU sau quá trình thực tập đã khẳng định được năng lực của mình và được chúng tôi tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp. Đây là điều mà chúng tôi cảm thấy an tâm với việc nguồn nhân lực được đào tạo chất lượng và tuyển dụng trực tiếp tại địa phương.
(Chủ tịch HĐQT Công ty TNHH Thuế Rồng Việt)
Ngân hàng Sacombank và Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu là hai đơn vị có mối liên hệ chặt chẽ, gắn bó không chỉ trong công tác tuyển dụng, đào tạo. Hiện nay, số lượng nhân viên làm việc tại ngân hàng có thể tính ra hơn 1/3 là các sinh viên được đào tạo tạo trường. Chúng tôi rất mong trong thời gian tới nhà trường sẽ tiếp tục đồng hành trong việc tổ chức hội thảo, đào tạo các kỹ năng mềm, từ đó giúp sinh viên có thêm nhiều cơ hội để làm việc tại một môi trường doanh nghiệp chuyên nghiệp.
(Trưởng phòng Doanh nghiệp Ngân hàng Sacombank Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chúng tôi đảm bảo sẽ tuyển dụng sinh viên ngành Bất động sản tại BVU sau khi tốt nghiệp. Thậm chí trong quá trình học tập, các bạn sinh viên có nhu cầu làm thêm lĩnh vực tư vấn Bất động sản, chúng tôi cũng hết sức tạo điều kiện.
(Trưởng phòng Kinh doanh Công ty Bất động sản Hưng Thịnh)
Trong thời đại internet bùng nổ và trở nên phổ biến như hiện nay, việc ứng dụng công nghệ vào tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp là trọng tâm. Sau thời gian tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin tại BVU tôi đã trở thành 1 phần trong công cuộc chuyển đổi số, cung cấp giải pháp cho việc hiện thức hóa công tác chuyển đổi số của doanh nghiệp ở mảng Quản lý tài sản Công trình công nghiệp.
(Cựu SV ngành Công nghệ thông tin Kỹ sư ứng dụng tại Công ty TNHH Công nghệ Niềm Tin (True Technology Co., Ltd))
Là sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu, tôi đã được học với các thầy cô có chuyên môn cao, đầy nhiệt huyết và nhiều kinh nghiệm giảng dạy. Ở đây, tôi được tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học, các cuộc thi liên quan đến thực phẩm và đặc biệt được tiếp cận với doanh nghiệp trong quá trình phát triển đề tài nghiên cứu. Với những kiến thức và trải nghiệm tại trường tôi đã dễ dàng được nhận vào công ty uy tín với mức lương khởi điểm rất tốt. Phương châm của tôi là “Hãy theo đuổi đam mê, thành công sẽ đến”.
(Cựu sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm Quản lý sản xuất tại Công ty Cổ phần Nhà máy Bia Heineken Việt Nam)
Mình đã không gặp khó khăn để xin việc sau khi tốt nghiệp tại BVU. Mặc dù làm việc trái ngành nhưng những kiến thức và kỹ năng mình học được đã hỗ trợ mình trong việc làm quen và phát triển tại công ty. Cảm ơn BVU đã chắp cánh cho mình.
(Cựu sinh viên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Chuyên viên nhân sự Công ty Austal Việt Nam)
– Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi ĐGNL 2021 của ĐHQG TP.HCM (theo thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
– Điều kiện: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Có kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM năm 2021 đạt ngưỡng điểm xét tuyển do BVU quy định.
– Thời gian (dự kiến): nhận hồ sơ từ 8/4 – 31/7/2021; Xét tuyển, công bố kết quả 02/8/2021
– Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU);
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2021 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Đăng ký ngaySTT | TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị doanh nghiệp ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Quản trị truyền thông đa phương tiện ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Kinh doanh quốc tế ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Kế toán kiểm toán ② | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Kế toán tài chính ② | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Tài chính - Ngân hàng * | 7340201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | Bất động sản | 7340116 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Marketing thương hiệu ③ * | 7340115 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Digital Marketing ③ | 7340115 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Marketing và tổ chức sự kiện ③ | 7340115 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Luật dân sự ④ | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | Luật hành chính ④ | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | Luật kinh tế ④ | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế ⑤ | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | Kinh tế vận tải ⑤ | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 | Đông phương học | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
19 | Ngôn ngữ Nhật Bản ⑥ | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
20 | Ngôn ngữ Hàn Quốc ⑥ | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc * | 7220204 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
22 | Tiếng Anh thương mại ⑦ | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
23 | Tiếng Anh du lịch ⑦ | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
24 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh ⑦ | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
25 | Tâm lý học | 7310401 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân |
27 | Quản trị mạng và an toàn thông tin ⑧ | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân |
28 | Lập trình ứng dụng di động và game ⑧ | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân |
29 | Cơ điện tử ⑨ | 7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | Cơ khí chế tạo máy ⑨ | 7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô * | 7510205 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
32 | Điện công nghiệp và dân dụng ⑩ | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
33 | Điện tử công nghiệp ⑩ | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
34 | Điều khiển và tự động hóa ⑩ | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp ⑪ | 7510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
36 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A06: Toán, Hóa, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
37 | Công nghệ hóa dầu ⑫ | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A06: Toán, Hóa, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
38 | Công nghệ môi trường ⑫ | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A06: Toán, Hóa, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
40 | Quản lý chất lượng thực phẩm ⑬ | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
42 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
43 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn ⑭ | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
44 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
45 | Dược học * | 7720201 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
46 | Điều dưỡng | 7720301 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
Ghi chú: |
- *: Các ngành dự kiến mở năm 2021 |
_ Thời gian đào tạo 3,5 năm (10 học kỳ). |
- Học phí theo ngành và cố định trong năm học, nếu có thay đổi thì theo chỉ số CPI nhưng không quá 10%. |
①: Chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh |
②: Chuyên ngành của ngành Kế toán. |
③: Chuyên ngành của ngành Marketing |
④: Chuyên ngành của ngành Luật |
⑤: Chuyên ngành của ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
⑥: Chuyên ngành của ngành Đông phương học |
⑦: Chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh |
⑧: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin |
⑨: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
⑩: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
⑪: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
⑫: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
⑬: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thực phẩm |
⑭: Chuyên ngành của ngành Quản trị khách sạn. |
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn)
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
c) Theo ĐTB 3 năm THPT
Điểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
d) Điều kiện xét tuyển (dự kiến), áp dụng cho 3 cách xét tuyển a, b, c
e) Thời gian nhận hồ sơ
Đợt 1: Từ 01/02/2021 – 31/3/2021;
Đợt 2: Từ 01/4/2021 – 31/5/2021;
Các đợt tiếp theo, thí sinh vui lòng xem tại website bvu.edu.vn.
f) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải từ website bvu.edu.vn).
– Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
STT | TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị doanh nghiệp ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Quản trị truyền thông đa phương tiện ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Kinh doanh quốc tế ① | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Kế toán kiểm toán ② | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Kế toán tài chính ② | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Tài chính - Ngân hàng * | 7340201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | Bất động sản | 7340116 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Marketing thương hiệu ③ * | 7340115 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Digital Marketing ③ | 7340115 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Marketing và tổ chức sự kiện ③ | 7340115 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Luật dân sự ④ | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | Luật hành chính ④ | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | Luật kinh tế ④ | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế ⑤ | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | Kinh tế vận tải ⑤ | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 | Đông phương học | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
19 | Ngôn ngữ Nhật Bản ⑥ | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
20 | Ngôn ngữ Hàn Quốc ⑥ | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc * | 7220204 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
22 | Tiếng Anh thương mại ⑦ | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
23 | Tiếng Anh du lịch ⑦ | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
24 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh ⑦ | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
25 | Tâm lý học | 7310401 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân |
27 | Quản trị mạng và an toàn thông tin ⑧ | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân |
28 | Lập trình ứng dụng di động và game ⑧ | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân |
29 | Cơ điện tử ⑨ | 7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | Cơ khí chế tạo máy ⑨ | 7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô * | 7510205 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
32 | Điện công nghiệp và dân dụng ⑩ | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
33 | Điện tử công nghiệp ⑩ | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
34 | Điều khiển và tự động hóa ⑩ | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp ⑪ | 7510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
36 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A06: Toán, Hóa, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
37 | Công nghệ hóa dầu ⑫ | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A06: Toán, Hóa, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
38 | Công nghệ môi trường ⑫ | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A06: Toán, Hóa, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
40 | Quản lý chất lượng thực phẩm ⑬ | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
42 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
43 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn ⑭ | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
44 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
45 | Dược học * | 7720201 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
46 | Điều dưỡng | 7720301 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
Ghi chú: |
- *: Các ngành dự kiến mở năm 2021 |
_ Thời gian đào tạo 3,5 năm (10 học kỳ). |
- Học phí theo ngành và cố định trong năm học, nếu có thay đổi thì theo chỉ số CPI nhưng không quá 10%. |
①: Chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh |
②: Chuyên ngành của ngành Kế toán. |
③: Chuyên ngành của ngành Marketing |
④: Chuyên ngành của ngành Luật |
⑤: Chuyên ngành của ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
⑥: Chuyên ngành của ngành Đông phương học |
⑦: Chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh |
⑧: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin |
⑨: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
⑩: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
⑪: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
⑫: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
⑬: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thực phẩm |
⑭: Chuyên ngành của ngành Quản trị khách sạn. |