Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố thông tin tuyển sinh 76 ngành/chương trình đại học chính quy năm 2024

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố thông tin tuyển sinh 76 ngành/chương trình đại học chính quy năm 2024

BVU đạt chuẩn quốc tế 4 Sao QS Stars – Anh Quốc & Đạt chuẩn kiểm định quốc gia

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) toạ lạc tại thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp, môi trường sống, học tập, trải nghiệm lý tưởng, an toàn. BVU có thuận lợi đặc biệt là trường đại học nằm trong vùng kinh tế năng động nhất cả nước, nhu cầu nhân lực trong thời gian tới là rất lớn. Năm 2024, BVU tuyển sinh 76 ngành/chương trình đào tạo gắn liền với sự phát triển của địa phương, khu vực và cả nước. Thông tin chi tiết như sau:

TẶNG HỌC BỔNG 50% HỌC PHÍ HỌC KỲ 1

1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:

1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.

2.Ngành/chương trình tuyển sinh: Đính kèm danh mục 76 ngành/chương trình.

3.Phương thức tuyển sinh:

3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

a) Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b

3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.Các mốc thời gian xét tuyển chính

4.1. Xét tuyển học bạ THPT

– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024

– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024

– Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024

– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024

– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024

– Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024

4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.Học bổng, hỗ trợ, học phí

5.1. Học bổng và hỗ trợ:

– Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tặng 1.000 suất học bổng nhập học bằng 50% học phí học kì 1 năm nhất cho các em có đăng ký trực tiếp vào Phiếu xét tuyển hoặc trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn sớm nhất và nhập học đợt 1.

– Bên cạnh đó, sinh viên sau khi nhập học BVU có kết quả học tập, rèn luyện giỏi, xuất sắc hoặc có hoàn cảnh khó khăn có thể được cấp học bổng từ 03 triệu đồng đến 100% học phí của học kỳ hoặc năm học (tuỳ từng trường hợp). Sinh viên còn có 01 học kỳ học tại doanh nghiệp có thể được xét hỗ trợ, học bổng đến 10 triệu đồng. Đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được hỗ trợ vay ngân hàng để đóng học phí (BVU tài trợ 100% lãi suất).

– Đặc biệt, BVU bảo trợ cho sinh viên việc làm bán thời gian, sau khi tốt nghiệp và đăng ký gói học bổng 10 tỷ đồng từ doanh nghiệp. Đối với chương trình chuẩn học ngoại ngữ tiếng Nhật, sinh viên BVU có cơ hội: Thực tập 12 tháng tại Nhật Bản (hoặc tại doanh nghiệp Nhật Bản); được tài trợ toàn bộ chi phí vé máy bay khứ hồi, Visa, thủ tục xuất cảnh; nhận mức hỗ trợ từ 15 triệu đồng/tháng và được doanh nghiệp Nhật Bản nhận vào làm việc sau tốt nghiệp.

5.2. Học phí:

– Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).

– Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.

– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

– Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.

6.Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển và có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

– Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU; Địa chỉ: 80 Trương Công Định, phường 3, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

– Đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.

– Gửi hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát nhanh) về Văn phòng Tuyển sinh BVU theo địa chỉ nêu trên.

Các kênh tư vấn chọn ngành và hỗ trợ đăng ký xét tuyển:

– Hotline: 1900.633.069

– Zalo: 035.994.68.68

– Tìm hiểu thông tin tại: https://tuyensinh.bvu.edu.vn

– Fanpage: https://Fb.com/daihocbariavungtau.

BVU- Nơi Trải Nghiệm Để Thành Công!


DANH MỤC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2024

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
I Ngành/Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ – Nhận bằng Cử nhân
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Toán – Văn – Anh

2 Logistics cảng biển – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C1
3 Logistics cảng hàng không – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C2
4 Kinh doanh quốc tế 7340120
5 Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) 7340120C1
6 Quản trị khách sạn 7810201
7 Quản trị nhà hàng – khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) 7810201C1
8 Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn

(ngành Quản trị khách sạn)

7810201C2
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
10 Quản trị kinh doanh 7340101
11 Quản trị doanh nghiệp

(ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C1
12 Quản trị kinh doanh bất động sản

(ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C2
13 Quản trị nguồn nhân lực

(ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C3
14 Quản trị truyền thông đa phương tiện

(ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C4
15 Marketing 7340115
16 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) 7340115C1
17 Digital marketing (ngành Marketing) 7340115C2
18 Tài chính – Ngân hàng 7340201
19 Tài chính doanh nghiệp

(ngành Tài chính – Ngân hàng)

7340201C1
20 Kế toán 7340301
21 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) 7340301C1
22 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) 7340301C2
23 Luật 7380101 A01: Toán – Lý – Anh

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Toán – Văn – Anh

24 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) 7380101C1
25 Tâm lý học 7310401
26 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) 7310401C1
27 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Toán – Văn – Anh

28 Kỹ thuật phần mềm

(ngành Công nghệ thông tin)

7480201C1
29 Lập trình ứng dụng di động và game

(ngành Công nghệ thông tin)

7480201C2
30 Quản trị mạng và an toàn thông tin

(ngành Công nghệ thông tin)

7480201C3
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
32 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
33 Kỹ thuật điện

(ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C1
34 Điều khiển và tự động hóa

(ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C2
35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
36 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
37 Điều dưỡng

(Thời gian học: 4 năm – 11 học kỳ)

7720301 A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

C08: Văn – Hóa – Sinh

38 Dược học (Thời gian học: 5 năm – 14 học kỳ – Nhận bằng Dược sĩ) 7720201
II Ngành/Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ – Nhận bằng Cử nhân
39 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

(ngành Đông phương học)

7310608NB C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

D01: Toán – Văn – Anh

D06: Toán – Văn – Nhật

40 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205NB A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Toán – Văn – Anh

41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301NB
42 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102NB
43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201NB
44 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605NB A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Toán – Văn – Anh

45 Điều dưỡng

(Thời gian học: 4 năm – 11 học kỳ)

7720301NB A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

C08: Văn – Hóa – Sinh

III Ngành/Chương trình chuẩn (ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ – Nhận bằng Cử nhân
46 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01: Toán – Lý – Anh

D01: Toán – Văn – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

47 Tiếng Anh biên – phiên dịch

(ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C1
48 Tiếng Anh du lịch – thương mại

(ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C2
49 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

(ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C3
50 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01: Toán – Lý – Anh

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Toán – Văn – Anh

D14: Văn – Sử – Anh

51 Tiếng Trung biên – phiên dịch

(ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C1
52 Tiếng Trung du lịch – thương mại

(ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C2
53 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung

(ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C3
54 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc

(ngành Đông phương học)

7310608C1
55 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

(ngành Đông phương học)

7310608C2
IV Ngành/Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt – Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ
56 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

(FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605TN A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Toán – Văn – Anh

57 Kế toán

(ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)

7340301TN
V Ngành/Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/Trung/Hàn/Nhật) – Thời gian học: 4,5 năm – 13 học kỳ
58 Quản trị kinh doanh & Luật 7340101QL A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C19: Văn – Sử – GDCD

D01: Toán – Văn – Anh

59 Kế toán & Luật 7340301KL
60 Tài chính ngân hàng & Luật 7340201TL
61 Kinh doanh quốc tế & Luật 7340120KL
62 Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh 7340120KA A01: Toán – Lý – Anh

D01: Toán – Văn – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

63 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh 7510605LA
64 Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh 7340101QA
65 Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh 7810201QA
66 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành &

Ngôn ngữ Anh

7810103DA
67 Luật & Ngôn ngữ Anh 7380101LA A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Toán – Văn – Anh
VI Ngành/Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/Trung) – Thời gian học: 4,5 năm – 13 học kỳ
68 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605CT1 A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C00: Văn – Sử – Địa

D01: Toán – Văn – Anh

69 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

(Quản lý Logistics cảng biển – XNK – Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT2
70 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Quản lý Logistics cảng hàng không – XNK – Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT3
71 Quản trị kinh doanh 7340101CT
72 Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh

(nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201CT A01: Toán – Lý – Anh

D01: Toán – Văn – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

73 Đông phương học

(Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)

7310608CT1
74 Đông phương học

(Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)

7310608CT2
75 Công nghệ thông tin 7480201CT A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Toán – Văn – Anh

76 Luật (dự kiến) 7380101CT A01: Toán – Lý – Anh

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Toán – Văn – Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐĂNG KÝ NHẬN HỌC BỔNG 2024

ĐĂNG KÝ